Tongmyong🎓Trường đứng đầu về tỷ lệ có việc làm.
Cùng Erang tìm hiểu chi tiết về trường đại học Tongmyong qua bài viết này nhé!
I. TỔNG QUAN VỀ ĐẠI HỌC TONGMYONG
Đại học Tongmyong là một trường đại học tư thục nổi tiếng tại Busan, Hàn Quốc. Thành lập vào năm 1977, trường đã không ngừng phát triển để trở thành một trung tâm giáo dục hiện đại, cung cấp các chương trình học đa dạng, đặc biệt trong các lĩnh vực kỹ thuật, thiết kế, và công nghệ. Tongmyong University cam kết đào tạo nguồn nhân lực sáng tạo và có khả năng cạnh tranh trong môi trường quốc tế.
Thông tin cơ bản:
Tên tiếng Hàn: 동명대학교
Tên tiếng Anh: Tongmyong University
Loại hình: Tư thục
Năm thành lập: 1996
Địa chỉ: 428, Sinseon-ro, Nam-gu, Busan, Hàn Quốc
Website: tu.ac.kr
II. MỘT SỐ ĐIỂM NỔI BẬT
· Trường Tongmyong được xếp hạng 34 trên thế giới tromg lĩnh vực lãnh đạo theo bảng xếp hạng các trường đại học sáng tạo toàn cầu WURI RANKING 2024
· Chương trình đào tạo thực tiễn, gắn liền với nhu cầu thị trường lao động.
· Môi trường học tập hiện đại, cởi mở và thân thiện với sinh viên quốc tế.
· Vị trí địa lý chiến lược, gần biển và trung tâm kinh tế lớn.
· Hỗ trợ sinh viên toàn diện từ học tập, sinh hoạt đến cơ hội việc làm.
III. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI ĐẠI HỌC TONGMYONG HÀN QUỐC
Thông tin về khoá học
Khoá đào tạo tiếng Hàn chính quy tại trường Đại học Tongmyong là chương trình giáo dục tiếng Hàn với mục đích chính là nâng cao khả năng giao tiếp bằng tiếng Hàn cho sinh viên ngoại quốc.
1 năm bao gồm 4 kỳ học. Mỗi kỳ diễn ra trong 10 tuần tương đương 200 giờ học. Cấp học được phân loại từ 1~6 , phân lớp dựa theo bài test kiểm tra phân loại.
Điều kiện tuyển sinh:
· Tốt nghiệp THPT
· GPA >= 6.5
Học phí và chi phí khác
Phí xét duyệt hồ sơ | Học phí | Bảo hiểm | Ký túc xá |
50.000 KRW | 1.200.000 KRW/ kỳ( chưa bao gồm giáo trình) | 70.000 KRW/ năm( đã bao gồm trong hoá đơn nộp tiền học phí) | 1.900.000 KRW (6 tháng đã bao gồm tiền ăn) |
IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC
Điều kiện ứng tuyển:
· Mang quốc tịch nước ngoài có cả bố và mẹ là người nước ngoài
· Đã tốt nghỉệp THPT, GPA >=6.5
· Có chứng chỉ năng lực tiếng Hàn từ Topik 3 trở lên hoặc sinh viên đã hoàn thành chương trình đào tạo từ cấp 3 trở lên ở trường Tongmyong hoặc đã hoàn thành chương trình đào tạo từ cấp 4 trở lên ở trường khác. (Đối với các chương trình đào tạo bằng tiếng Hàn)
· Có chứng chỉ TOEFL 530, CBT 197, IBT 71, IELTS 5.5 , TEPS 600 trở lên. ( Đối với sinh viên theo các ngànhf đào tạo bằng tiếng Anh).
Khoa tuyển sinh ( hệ đào tạo bằng tiếng Anh)
Khối ngành | Khoa tuyển sinh |
Xã hội và nhân văn | Global Business_Kinh doanh quốc tế |
Tech management& Innovation quản trị công nghệ và đổi mới sáng tạo | |
Culture and Design Management_ quản lý văn hoá | |
Kỹ thuật | AI&Computer Engineering _ kỹ sư AI& máy tính |
Mechanical and Automotive Engineering Kỹ thuật cơ khí và ô tô | |
Information System and Security – bảo mật thông tin |
Khoa tuyển sinh (hệ đào tạo bằng tiếng Hàn)
Khối ngành | Khoa | Nhập học mới | Chuyển tiếp |
Xã hội nhân văn | Ngôn ngữ Hàn | O | O |
Tư vấn tâm lý học lâm sàn | O | O | |
Phúc lợi xã hội | O | O | |
Giáo dục mầm non | O | O | |
Quản trị kinh doanh | O | O | |
Thương mại quốc tế và lưu thông hàng hoá | O | O | |
Du lịch quốc tế | O | X | |
Global Business | X | O Năm 3 | |
Lưu thông hàng hoá | X | O Năm 3 | |
Khách sạn du lịch | X | O Năm 3 | |
Truyền thông đa phương tiện | O | O | |
Quảng cáo và truyền thông | O | O | |
Nội dung văn hoá toàn cầu | O | O | |
Tự nhiên | Trị liệu ngôn ngữ và phục hồi thính giác | O | O |
Cấp cứu, cứu hộ | O | X | |
Dinh dưỡng thực phẩm | X | O Năm 3 | |
Nấu ăn và làm bánh khách sạn | O | O | |
Kỹ thuật | Kỹ thuật máy tính | O | O |
Kỹ thuật game | O | OChuyên ngành game | |
Phần mềm | O | X | |
Điện lạnh và điều hoà không khí | O | O | |
Công nghệ ô tô tương lai | O | O | |
Điều khiển điện | O | X | |
Hệ thống hậu cần cảng biển | O | O | |
Phần mềm thông tin và truyền thông | X | · Năm 3 | |
Bảo mật thông tin | X | · Năm 3 | |
Di chuyển hàng hải | X | · Năm 3 | |
Nội dung kỹ thuật số | X | · Năm 3 | |
Kỹ thuật kiến trúc | O | O | |
Kiến trúc nội thất | O | O | |
Năng khiếu | Phục hồi chức năng thể thao | O | O |
Chăm sóc sắc đẹp | O | O | |
Tạo mẫu tóc | O | X | |
Thiết kế trang điểm | O | X | |
Thiết kế thời trang | O | O | |
Thiết kế đồ hoạ game | O | X | |
Thiết kế đồ hoạ | O | O | |
Thiết kế công nghiệp | O | O Năm 3 | |
Webtoon và hoạt hình | O | O | |
Taewondo K_sports | O | X |
Học Phí
*Phí xét duyệt hồ sơ 50.000 KRW (đã bao gồm trong hoá đơn yêu cầu nộp học phí)
Khối ngành | Học phí | |
Nhập học mới | Chuyển tiếp | |
Xã hội và nhân văn | 2.927.600 KRW | 2.817.600 KRW |
Kỹ thuật/ Năng khiếu | 3.979.000 KRW | 3.869.000 KRW |
Tự nhiên ( bao gồm khoa chăm sóc sắc đẹp, Tạo mẫu tóc, Thiết kế trang điểm) | 3.778.200 KRW | 3.668.200 KRW |
Học bổng
Loại học bổng | Tiêu chuẩn | Học bổng |
Cho sinh viên nước ngoài loại A | TOPIK 6TOEFL 620, IBT 105 IELTS 8.0, TEPS 800 trở lên | Giảm 50% học phí |
Cho sinh viên nước ngoài loại B | TOPIK 5TOEFL 580, IBT 90 IELTS 7.0, TEPS 700 trở lên | Giảm 40% học phí |
Cho sinh viên nước ngoài loại C | TOPIK 4TOEFL 560, IBT 85 IELTS 6.0, TEPS 650 trở lên | Giảm 30% học phí |
Cho sinh viên nước ngoài loại D | TOPIK 3TOEFL 550, IBT 80 IELTS 5.5 TEPS 600 trở lên | Giảm 20% học phí |
· Học bổng dành cho sinh viên nước ngoài được cấp vào thời điểm nhập học sẽ duy trì cho đến khi tốt nghiệp, trường hợp sinh viên nhập học không đáp ứng đủ nhu cầu về chứng chỉ năng lực ngôn ngữ và không được cấp học bổng, trong quá trình học nếu sinh viên đạt được chứng chỉ năng lực ngôn ngữ thì chế độ học bổng sẽ được áp dụng kể từ thời điểm sinh viên đạt được chứng chỉ.
Tuy nhiên, thời hạn hiệu lực của chứng chỉ năng lực ngôn ngữ phải được duy trì tới sau ngày khai giảng của mỗi học kỳ.
· Sinh viên đạt được học bổng topik 3 khi nhập học, trong quá trình học nếu đạt được chứng chỉ Topik 4 sẽ được cấp học bổng loại C ( tuy nhiên chỉ cấp học bổng tối đa tới Topik 4 ngay cả khi sinh viên đạt được chứng chỉ ngôn ngữ cấp cao hơn).
· Lưu ý các chi phí khác:
Phí bảo hiểm 150.000 KRW ( bao gồm trong nội dung hoá đơn nộp tiền học phí)
Phí ký túc xá 1.900.000 KRW 6 tháng đã bao gồm cả tiền ăn
Trường hợp sinh viên không đạt tiêu chuẩn về năng lực ngôn ngữ để nộp hồ sơ vào chương trình đào tạo hệ tiếng Hàn sau khi nhập học sinh viên phải hoàn thành thêm 1 khoá học tiếng Hàn tại trung tâm đào tạo tiếng Hàn.
Phí đào tạo khoá tiếng Hàn nộp thêm ( 2 học kỳ) 1.200.000 KRW ( phí này sẽ được ghi trong hoá đơn nộp tiền học)
· Sau khi nhập cảnh sinh viên cần nộp thêm phí xin cấp chứng minh thư cho người nước ngoài 30.000 KRW.
V. CÁC CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC
Điều kiện tuyển sinh
Đối tượng | Hệ đăng ký | Điều kiện ứng tuyển |
Tân sinh viên | Thạc sĩ | · Sinh viên là người nước ngoài có cả bố và mẹ mang quôc tịch nước ngoài· Đã tốt nghiệp đại học· Topik 3 trở lên( với chương trình đào tạo bằng tiếng Hàn)· Chứng chỉ ELTS 5.5, TOEFL iBT 80, TOEFL PBT 550 trở lên (với chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) |
Tiến sĩ | · Sinh viên là người nước ngoài có cả bố và mẹ mang quôc tịch nước ngoài· Đã tốt nghiệp bậc cao học.· Topik 3 trở lên( với chương trình đào tạo bằng tiếng Hàn)Chứng chỉ ELTS 5.5, TOEFL iBT 80, TOEFL PBT 550 trở lên (với chương trình đào tạo bằng tiếng Anh | |
Sinh viên chuyển tiếp | Thạc sĩ/ Tiến sĩ | · Sinh viên là người nước ngoài có cả bố và mẹ mang quôc tịch nước ngoài· Đã tốt nghiệp Thạc sĩ hoặc hoàn thành chương trình đào tạo bậc Tiến sĩ ở các trường đại học chính quy trong hoặc ngoài nước.· Topik 3 trở lên( với chương trình đào tạo bằng tiếng Hàn)· Chứng chỉ ELTS 5.5, TOEFL iBT 80, TOEFL PBT 550 trở lên (với chương trình đào tạo bằng tiếng Anh |
*Lưu ý
Trường hợp không đáp ứng yêu cầu về năng lực ngôn ngữ có thể nộp :
Bổ sung thư tiến cử của giáo sư chủ nhiệm khoa dự định đăng ký nhập hoặc.
Trường hợp đăng đăng ký nhập học hệ đào tạo bằng tiếng Hàn thì bắt buộc phải tham gia học thêm khoá đào tạo tiếng Hàn.
Chỉ công nhận chứng chỉ Topik có ngày hết hạn sau ngày khai giảng.
Khoa tuyển sinh
Hệ cao học | Khối ngành | Khoa | Thạc sĩ | Tiến sĩ | ||
Nhập học mới | Chuyển tiếp | Nhập học mới | Chuyển tiếp | |||
Đào tạo chính quy ( 2 năm) – đào tạo bằng tiếng Hàn | Kỹ thuật | Kỹ thuật truyền thông máy tinh | O | O | O | O |
Kỹ thuật truyền thông thông tin điện tử | O | O | O | O | ||
Kỹ thuật hệ thống máy móc | O | O | O | O | ||
Kỹ thuật hàng hải ( mới mở 2024) | O | X | X | X | ||
Hệ thống lưu thông hậu cần cảng biển | O | O | X | X | ||
Kiến trúc | O | O | O | O | ||
Công nghệ kiến trúc | O | O | O | O | ||
Xã hội và nhân văn | Quản trị kinh doanh | O | O | O | O | |
Quản trị khách sạn du lịch | O | O | O | O | ||
Quảng cáo hình ảnh ngôn luận | O | O | O | O | ||
Nội dung nhân văn Quốc tế | O | O | X | X | ||
Tư vấn tâm lý lâm sàng ( mới mở vào 2024) | X | X | X | X | ||
Hàn Quốc học( mới mở 2024) | O | X | X | X | ||
Năng khiếu | Thiết kế | O | O | O | O | |
Nghệ thuật trang điểm và làm đẹp | X | X | O | O | ||
Hệ cao học phúc lợi xã hội _(học 2.5 năm) đào tạo bằng tiếng Hàn | Xã hội và nhân văn | Phúc lợi xã hội | O | O | X | X |
Giáo dục mầm non | O | O | X | X | ||
Tư vấn tâm lý học lâm sàng ( mở năm 2024) | O | X | X | X | ||
Khối năng khiếu | Nghệ thuật trang điểm làm đẹp | O | O | X | X | |
Khoa học tự nhiên | Chăm sóc thú cưng ( mới mở năm 2024) | O | X | X | X | |
Trị liệu ngôn ngữ và phục hồi thính giác ( 2024 mở) | O | X | X | X | ||
Cao học quốc tế_ đào tạo bằng tiếng Anh | Xã hội và nhân văn | Global Business ( mới mở 2025)Chuyên ngành Global Business- Logistics) | O | X | X | X |
Kỹ thuật | Trí tuệ nhân tạo AI tổng hợp (mới mở vào năm 2025) | O | X | X | X |
*Học phí và học bổng
Học phí
Phí xét duyệt hồ sơ với thạc sĩ 50.000 KRW, với tiến sĩ 60.000 KRW ( không được hoàn lại)
Hệ đào tạo | Khối ngành | Phí đăng ký nhập học | Học phí |
Thạc sĩ | Xã hội và nhân văn | 550.000 KRW | 2.645.000 KRW |
Kỹ thuật/ năng khiếu | 550.000 KRW | 3.394.000 KRW | |
Tự nhiên | 550.000 KRW | 3.216.000 KRW | |
Tiến sĩ | Xã hội và nhân văn | 550.000 KRW | 2.713.000 KRW |
Kỹ thuật/ Năng thiếu | 550.000 KRW | 3.575.000 KRW |
Học bổng:
Loại học bổng | Tiêu chuẩn | Tỷ lệ học bổng |
Học bổng Tongmyong | Sinh viên tốt nghiệp đại học hoặc hệ sau đại học của trường Tongmyong hoặc là sinh viên được cơ quan có ký liên kết hợp tác với trường tiến cử. | Miễn phí toàn bộ học phí |
Học bổng cho người nước ngoài loại A | GPA kỳ trước 3.0/4.5, Topik 4 hoặc IELTS 6.0, TOEFL IBT 85, TOEFL PBT 563,TEPS 600 trở lên. Nếu là tân sinh viên thì chỉ xét thành tích ngoại ngữ | Giảm 30% học phí |
Học bổng cho người nước ngoài loại B | GPA kỳ trước 3.0/4.5, Topik 3 hoặc IELTS 5.5, TOEFL IBT 80, TOEFL PBT 550,TEPS 550 trở lên. Nếu là tân sinh viên thì chỉ xét thành tích ngoại ngữ | Giảm 20% học phí |
*Lưu ý các chi phí khác
Phí ký túc xá ( 6 tháng bao gồm tiền ăn) 1.900.000 KRW: bao gồm trong hoá đơn nộp tiền học phí nếu sinh viên lựa chọn đăng ký ở ký túc xá
Phí bảo hiểm 150.000 KRW
Trường hợp sinh viên đăng ký nhập học hệ đào tạo bằng tiếng Hàn nhưng không đáp ứng được yêu cầu về năng lực ngôn ngữ sẽ bắt buộc phải đăng ký học thêm 1 khoá học tiếng tại trung tâm đào tạo ngôn ngữ. Phí học tiếng Hàn 1 kỳ là 600.000 KRW nộp riêng.
VI. CHƯƠNG TRÌNH THẠC SĨ NỢ TOPIK E VISA
Điều kiện nhập học hệ thạc sĩ nợ TOPIK E-VISA Đại học Tongmyong
· Tốt nghiệp đại học hệ 4 năm
· Điểm trung bình đại học > 6.5
· Không yêu cầu TOPIK
· Tuổi từ 1996
· Chưa từng nộp Visa Hàn Quốc
· Bắt buộc tham gia lớp học tiếng Hàn
Chi phí hệ thạc sĩ nợ TOPIK trường Tongmyong
· Học phí: 2.645.000 KRW
· Phí nhập học: 550.000 KRW
Chuyên ngành tuyển sinh
· Quản trị kinh doanh toàn cầu
· Du lịch khách sạn
· Hàn Quốc học
VII. LÝ DO NÊN CHỌN ĐẠI HỌC TONGMYONG
1️⃣ TOP 10 Đại học tốt nhất Busan.
2️⃣ TOP 130 Đại học tốt nhất Hàn Quốc
3️⃣ Đào tạo nhiều lĩnh vực từ Kỹ thuật đến Quản trị, với cơ hội việc làm cao.
4️⃣ Nằm ở Busan, thành phố cảng sôi động với môi trường học tập lý tưởng.
5️⃣ Đào tạo uy tín về cảng biển, du lịch và công nghệ thông tin.
6️⃣ Thư viện lớn, ký túc xá tiện nghi, nhiều tiện ích phục vụ sinh viên.
Trên đây là những thông tin về trường đại học Hosan Hàn Quốc.
Nếu bạn đang quan tâm và muốn tìm hiểu về du học Hàn Quốc,
Hãy liên hệ với ERANG qua hotline 0964206620 để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất!
——————————————————————————
TRUNG TÂM DU HỌC HÀN QUỐC ERANG
Cầu Nối Vững Chắc – Chắp Cánh Tương Lai
☎️ 𝙑𝙞𝒆̣̂𝙩 𝙉𝙖𝙢: 0964 206 620
☎️ 𝙃𝒂̀𝙣 𝙌𝙪𝒐̂́𝙘: 010 8399 1586
📩 duhocerang@gmail.com
📌 CN 𝙑𝙞𝒆̣̂𝙩 𝙉𝙖𝙢: 31 Đường số 2 KDC CityLand Park Hills, P. 10, Q. Gò Vấp, TP.HCM
📌 CN 𝙃𝒂̀𝙣 𝙌𝙪𝒐̂́𝙘: 48 Hosandong-ro 35buk-gil, Dalseo-gu, Daegu
#DuHocHanQuoc #DuHocHanQuocErang #DaiHocTongmyong