Giống tiếng Việt có từ Hán Việt, vậy trong tiếng Hàn cũng có từ Hán Hàn. Trong tiếng Hàn có hơn một nửa là từ Hán Hàn được sử dụng phổ biến. Vì vậy, việc học tiếng Hán Hàn là cách học nhanh để có thể mở rộng vốn từ vựng.
Do bắt nguông từ tiếng Hán nên có nhiều từ phát âm tương đương giống tiếng Việt. Vì có sự tương đồng này nên các bạn có thể nhớ từ vựng dễ dàng hơn.
1. 학: học
학 (học) 학 (học) 학 (học) 수 (số) 과 (khoa) 언어 (ngôn ngữ) 학 (học) 유 (du) 유학 (du học) 전 (chuyển) 전학 (chuyển trường) 학 (học) 학 (học) 학 (học) 독 (độc) 학 (học) 문 (văn) 학 (học) 학 (học) 학 (học) 학 (học) 학 (học) 학 (học) 학 (học) 화 (hóa) | 생 (sinh) 교 (giáo, hiệu – trường) 원 (viện) 학 (học) 학 (học) 학 (học) 자 (giả) 학 (học) 생 (sinh) 학 (học) 생 (sinh) 년 (niên) 기 (kì) 습 (tập) 학 (học) 문 (vấn) 학 (học) 비 (phí) 술 (thuật) 식 (thức) 위 (vị) 점 (điểm) 제 (chế) 직 (tắc) 학 (học) | học sinh trường học Học viện số học khoa học ngôn ngữ học Học giả Du học Du học sinh Chuyển trường Học sinh chuyển trường Năm học Học kì Học tập Tự học Học vấn Văn học Học phí Học thuật Học thức Học vị Điểm học Học chế (chế độ học) Học tắc (quy tắc trường) Hóa học |
2. 회: hội
회 (hội) 회 (hội) 회 (hội) 회 (hội) 회 (hội) 회 (hội) 사 (xã) 국 (quốc) 대 (đại) 교(giáo) 회 (hội) 회 (hội) | 사 (xã) 의 (ý) 식 (thực) 비 (phí) 원 (viên) 화 (thoại) 회 (hội) 회 (hội) 회 (hội) 회 (hội) 장 (trưởng) 담 (đàm) | Công ty Hội ý (cuộc họp) Liên hoan Hội phí Hội viên Hội thoại Xã hội Quốc hội Đại hội Giáo hội Hội trưởng Hội đàm |