Kim chi chính là món ăn biểu tượng của Hàn Quốc. Nhắc đến kim chi người ta sẽ nghĩ ngay đến đất nước Hàn Quốc.
Kim chi bắp cải là kim chi phổ biến nhất, hầu như ai cũng biết tới kim chi bắp cải đầu tiên, thường xuất hiện trong bữa cơm hàng ngày, ở các nhà hàng,… kim chi được chế biến thành nhiều món ăn khác nhau như: canh kim chi, bánh kếp kim chi, cơm chiên kim chi,…
Tuy nhiên, theo thống kê có hơn 200 loại kim chi khác nhau, được làm từ nhiều loại rau khác nhau. Có một số loại không chứa bột ớt, nguyên liệu thường thấy khi muối kim chi. Tất cả được lên men, tốt cho sức khỏe và là tinh túy của Hàn Quốc
Dưới đây là một số loại kim chi phổ biến nhất. Cùng ERANG tìm hiểu nhé
Kim chi cải thảo (배추김치류)
Kim chi cải thảo nguyên bắp | 통배추김치 |
Kim chi cải thảo cuộn | 배추잎쌈김치 |
Kim chi mùa xuân | 봄김치 |
Kim chi trắng | 백김치 |
Kim chi trắng cuộn | 보쌈백김치 |
Kim chi cải thảo nhân sâm | 인삼배추김치 |
Kim chi bắp cải | 양배추김치 |
Kim chi dưa leo (오이 김치류)
Kim chi dưa leo xắt lát | 오이지김치 |
Kim chi dưa leo trắng | 오이백김치 |
Kim chi dưa leo hẹ | 통오이 부추김치 |
Kim chi dưa leo nước tương | 오이장김치 |
Kim chi hải sản (어패류 김치)
Kim chi cải thảo hải sản | 해물배추김치 |
Kim chi hàu | 굴김치 |
Kim chi mực | 오징어김치 |
Kim chi bào ngư | 전복김치 |
Kim chi cải thảo cá minh thái | 동태배추김치 |
Kim chi thịt (육류 김치)
Kim chi thịt heo | 제육김치 |
Kim chi gà lôi | 꿩김치 |
Kim chi củ cải (무 김치류)
Kim chi củ cải nhỏ nguyên cây | 총각김치 |
Kim chi củ cải non | 열무김치 |
Kim chi củ cải non dưa leo | 열무오이김치 |
Kim chi lá củ cải | 무청김치 |
Kim chi củ cải vẩy cá | 비늘김치 |
Kim chi củ cải sợi | 채김치 |
Kim chi cải thảo củ cải | 무배추김치 |
Kim chi củ cải trắng | 무백김치/ 백깍두기 |
Kim chi củ cải nước | 나박김치 |
Một số loại kim chi khác
Kim chi lá mè | 깻잎김치 |
Kim chi rau cần | 미나리김치 |
Kim chi rau chân vịt | 시금치김치 |
Kim chi bí đỏ | 호박김치 |
Kim chi tỏi | 마늘김치 |
Kim chi rễ cây cát cánh | 도라지김치 |
kim chi lá cây hương xuân | 가죽김치 |
Kim chi rau cải cúc | 쑥갓겉절이 |
Kim chi ớt | 고추김치 |
Kim chi lá ớt | 고춧김치 |
Kim chi hành lá | 파김치 |
Kim chi giá | 콩나물김치 |
Kim chi dây khoai lang | 고구마줄기김치 |
Kim chi cải xanh | 얼갈이김치 |
Kim chi cà tím | 가지김치 |
Kim chi bí đao | 동아김치 |
Kim chi hành tây | 양파김치 |
Kim chi đậu hũ | 두부김치 |
Kim chi hẹ | 부추김치 |
Kim chi táo đỏ | 대추김치 |
Kim chi rong biển | 파래김치 |
Kim chi được sử dụng hàng ngày, trong các bữa cơm từ bữa cơm gia đình đến các nhà hàng. Kim chi là món ăn không thể thiếu trong bữa ăn của người Hàn Quốc. Với sự đa dạng và phong phú trong hương vị, kim chi không chỉ là món ăn kèm lý tưởng mà còn góp phần tạo nên sự hấp dẫn cho nhiều món ăn Hàn Quốc khác. Ngày nay, kim chi đã vươn tầm thế giới và được mọi người biết đến.
Hy vọng những thông mà Erang mang đến sẽ giúp bạn có những trải nghiệm thú vị khi đến với xứ sở kim chi.