TRƯỜNG ĐẠI HỌC KEIMYUNG 계명대

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KEIMYUNG _계명대 

I. TỔNG QUAN VỀ ĐẠI HỌC KEIMYUNG 

Đại học Keimyung là trường thuộc TOP 1 nhóm trường đại học Hàn Quốc, đồng thời cũng thuộc Top 1 những ngôi trường đẹp nhất Daegu. Là trường được biết đến với chương trình giảng dạy đa dạng, môi trường học tập quốc tế, khuôn viên rộng lớn.  

Thông tin cơ bản:  

  • Tên tiếng Hàn: 계명대학교  
  • Tên tiếng Anh: Keimyung University (KMU) 
  • Loại hình: tư thục 
  • Năm thành lập : 1899 
  • Địa chỉ:  
  • Seongseo Campus: 1095 Dalgubeol- daero, Dalseo-gu, Daegu 42601, Hàn Quốc 
  • Daemyung Campus: 104 Myeongdeok-ro, Nam-gu, Daegu 42403, Hàn Quốc 
  • Website:  http://www.kmu.ac.kr 

II. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH  

Trường Đại học Keimyung được thành lập vào năm 1899 bởi giáo sĩ người Mỹ Reverend Edward Adams và Reverends Choi Jaehwa, Kang Ingu – lãnh đạo Giáo hội trưởng lão. Vào tháng 10/1980, trường sáp nhập với Bệnh viện Dongsan Presbyterian và tái mở lại thành Trung tâm Y tế Đại học Keimyung. Sự phát triển của Keimyung đã đạt được những chiều hướng mới vào đầu những năm 1980 khi có thêm nhiều khuôn viên được xây dựng trên 1,658,207m2 tại Seongseo ở Sindang-dong, Daemyeong và Dongsan. 

III. ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT 

KMU được mệnh danh là một trong những trường đại học đẹp nhất Hàn Quốc. Đây cũng chính là nơi được chọn làm địa điểm quay những bộ phim nổi tiếng như Vườn sao băng ( Boys over flower), cơn mưa tình yêu ( Love rain), Phía Đông vườn địa đàng ( East of Eden) 

 Đại học Keimyung có đa dạng ngành đào tạo. Trường nổi tiếng có thế mạnh đào tạo về các chuyên ngành như là Giáo dục Tiếng Hàn, Quản trị kinh doanh, Marketing, Khoa học công nghệ…  

KMU là một trong những trường top đầu ở Daegu Hàn Quốc.  

  1. CHƯƠNG TRÌNH  ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN TẠI ĐẠI HỌC KEIMYUNG  

Điều kiện tuyển sinh: 

  • Học viên là người nước ngoài có cả bố và mẹ mang quốc tịch nước ngoài  
  • Tốt nghiệp THPT 
  • GPA 3 năm THPT > 7 

Thông tin về chương trình học 

Nhằm mở rộng cơ hội học tiếng Hàn đối với sinh viên quốc tế có niềm đam mê với ngôn ngữ cũng như văn hoá Hàn Quốc, KMU đã tiến hành mở chương trình đào tạo tiếng Hàn. Chương trình đào tạo tiếng Hàn ở Đại học Keimyung 1 năm có 4 kỳ : kỳ mùa xuân, hè, thu và đông. Lớp được tổ chức theo cấp độ ( 1~6), lớp học được tiến hành trong từng nhóm nhỏ khoảng 15 sinh viên. Ngoài ra khi sinh viên tham gia chương trình đào tạo sẽ được tham gia các hoạt động trải nghiệm văn hoá như: tham quan ngoại khoá, hội thể thao, …. 

Chương trình học và học phí  

Chương trình học 10 tuần/ 1 kỳ ~200h học, 5 ngày/ tuần ( T2~T6), 4h/ ngày 
Phí nhập học 100.000 KRW 
Học phí  1300000 KRW/ kỳ 

V. CHƯƠNG TRÌNH  ĐẠI HỌC 

Điều kiện tuyển sinh   

  • Tốt nghiệp THPT 
  • GPA 3 năm THPT > 7 
  • Có topik 3, IELTS 5.5 trở lên ( đối với ngành IB, IR), IELTS 5.0 với ngành kỹ thuật game DigiPen.  

 Chương trình học và học phí  

Phí nhập học: 75.000~ 105.000 KRW ( tuỳ khối ngành sẽ có mức phí khác nhau)  

Chương trình KAC giảng dạy bằng 100% bằng tiếng Anh : 708.000 KRW 

Khối ngành Nhóm ngành Học phí 
Nhân văn _ Quốc tế học Ngôn ngữ và văn học Hàn Giáo dục tiếng Hàn Ngôn ngữ & văn học Anh Nghiên cứu châu Âu & tiếng Đức Ngôn ngữ Trung và Nghiên cứu Trung Quốc Ngôn Ngôn ngữ và văn học Hàn 
Giáo dục tiếng Hàn 
Ngôn ngữ & văn học Anh 
Nghiên cứu châu Âu & tiếng Đức 
Ngôn ngữ Trung và Nghiên cứu Trung Quốc 
Ngôn ngữ Nhật và Nghiên cứu Nhật Bản 
Nghiên cứu Trung Á và tiếng Nga 
Nghiên cứu Mỹ latin & tiếng Tây Ban Nha 
Lịch sử học 
Cơ Đốc giáo 
Triết học & Đạo đức học
3.239.000 KRW/ kỳ  
Khoa học tự nhiên Toán học Thống kê Hoá học Khoa học Sinh học Y tế Toán học 
Thống kê 
Hoá học 
Khoa học Sinh học 
Y tế cộng đồng 
Công nghệ & Khoa học thực phẩm 
Kha học thực phẩm & Dinh dưỡng 
Khoa học môi trường 
Môi trường toàn cầu
4.152.000 KRW/ kỳ 
Kỹ thuật Kỹ thuật dân dụng 
Kiến trúc 
Kỹ thuật kiến trúc 
Kỹ thuật điện tử 
Kỹ thuật năng lượng điện 
Kỹ thuật máy tính  
Kỹ thuật game & di động 
Kỹ thuật giao thông vận tải 
Quy hoạch đô thị 
Kiến trúc cảnh quan 
kỹ thuật hệ thống ô tô 
Kỹ thuật Robot 
Công nghệ hoá học 
Kỹ thuật vật liệu tiên tiến 
Kỹ thuật game DigiPen 
Kỹ thuật giao thông
4.460.000 KRW/ kỳ 
Y học Kỹ thuật y tế 4.119.000. KRW/ kỳ 
Điều dưỡng Điều dưỡng 4.119.000 KRW/ kỳ 
Âm nhạc- Nghệ thuật Nhạc giao hưởng 
Thanh nhạc 
Sáng tác 
Piano 
Kịch và Nhạc kịch 
Múa
4.771.000 KRW/ kỳ 
Giáo dục thể chất Giáo dục thể chất 
Thể thao & Nghiên cứu giải trí 
 Taekwondo 
Marketing thể thao 
3.965.000 KRW/ kỳ 
Mỹ thuật Hội hoạ  
Nhiếp ảnh và Phương tiện liên quan 
Video& Animation 
Thiết kế truyền thông thị giác 
Sản xuất âm nhạc
4.415.000 KRW/ kỳ 
Artech Nhiếp ảnh và Phương tiện liên quan Video& Animation Thiết kế truyền thông thị giác Sản xuất âm nhạc  4.415.000 KRW/ kỳ 
Keimyung Adams College IB ( kinh doanh quốc tế) 
IR( Quan hệ quốc tế)
4.496.000 KRW/ kỳ 

IB,IT, kỹ thuật game DigiPen học bằng tiếng Anh 

Học phí  

Khối ngành Học kỳ đầu Học kỳ tiếp 
Xã hội nhân văn 3.239.000 KRW 3.099.000 KRW 
Tự nhiên , giáo dục thể chất 4.152.000 KRW 4.012.000 KRW 
Kỹ thuật 4.460.000 KRW 4.320.000 KRW 
Nghệ thuật, múa 4.771.000 KRW 4.631.000 KRW 
Keimyung Adams College 4.709.000 KRW 4.569.000 KRW 

Học bổng 

Đối tượng Điều kiện Học bổng 
Tân sinh viên, chuyển tiếp Topik 5,6 100% học phí học kỳ đầu 
Topik 4 70% học phí học kỳ đầu 
Topik 3/  nhập học khoa KAC 50% học phí học kỳ đầu 
Sinh viên ngoại quốc đang theo học Điểm trung bình kỳ trước đạt 4.2 trở lên và hoàn thành 15 tín chỉ 100% học phí 
Điểm trung bình kỳ trước đạt 3.0 trở lên và hoàn thành 15 tín chỉ 50% học phí 
Điểm trung bình kỳ trước đạt 2.0 trở lên và hoàn thành 3 tín chỉ 40 % học phí 
Học bổng ngoại ngữ Sinh viên đạt Topik 4 ( Topik 3 với ngành nghệ thuật)  * áp dụng với toàn bộ chuyên ngành ( ngoại trừ KAC) 500.000 KRW 
TOEFL CBT 213, TOEFT IBT 80, IELTS 5.5, CEFR B1 NEW TEPS 327 trở lên ( với hệ KAC) 

VI. CHƯƠNG TRÌNH THẠC SĨ, TIẾN SĨ 

Điều kiện tuyển sinh: 

  • Đã tốt nghiệp cử nhân 
  • GPA>7 
  • Yêu cầu về ngôn ngữ:  topik 3 , IELTS 5.5 trở lên 

Khối ngành và ngành học  

Khối ngành Ngành 
Xã hội nhân văn  Ngôn ngữ và văn học Hàn 
Ngôn ngữ và văn học Anh 
Nhật Bản học 
Giáo dục 
Triết học 
Thần học 
Kinh doanh 
Kinh tế tiêu dùng 
Thương mại 
Kế toán 
Quản trị du lịch 
Luật 
Tâm lý học 
Báo chí tuyên truyền 
Xã hội học 
Quản lý cảnh sát 
Khoa học thư viện 
Sáng tác văn nghệ 
Phúc lợi xã hội 
Trung Quốc học 
Lịch sử- khảo cổ 
Giáo dục tiếng Anh 
Lịch sử mỹ thuật 
Biên phiên dịch 
Kinh doanh thời trang 
Văn hoá Hàn Quốc 
Giáo dục tiếng Hàn 
Quản trị kinh doanh toàn cầu ( Tiến sĩ)  
Khoa học tự nhiên Thống kê 
Hoá học 
Sinh học 
Công nghệ thực phẩm 
Khoa học môi trường 
Thực phẩm dinh dưỡng 
Điều dưỡng 
Dược 
Kỹ thuật Kiến trúc 
Công nghệ hoá học 
Quy hoạch đô thị và giao thông 
Khoa học vật liệu 
Thiết bị điện tử 
Robot System  
Kỹ thuật máy tính 
Kỹ thuật cơ khí 
Nghệ thuật và giáo dục thể chất Âm nhạc 
Mỹ thuật 
Thiết kế 
Media art 
Thể thao 
Nghệ thuật trị liệu  
Y học 

Học phí và chi phí khác 

Phí đăng ký : 810.000 KRW ( Không hoàn trả) 

Khối ngành Thạc sĩ Tiến sĩ 
Xã hội nhân văn 3.976. 000 KRW 4.286.000 KRW 
Khoa học tự nhiên & giáo dục thể chất 5.015.000 KRW 5.385.000 KRW 
Kỹ thuật 5.513.000 KRW 5.899.000 KRW 
Nghệ thuật 5.723.000 KRW 6.135.000 KRW 
7.162.000 KRW 7.659.000 KRW 

*Lưu ý: học phí có thể thay đổi theo các kỳ học  

Học bổng 

VII. KÝ TÚC XÁ 

Loại học bổng Điều kiện Học bổng 
Thành tích xuất sắc – Là sinh viên đã tốt nghiệp bằng cử nhân của Keimyung và đăng ký nhập học hệ thạc sĩ của trường,GPA: 4.0/4.5 trở lên ( với sinh viên ứng tuyển thạc sĩ)  
GPA hệ cử nhân 4.0/4.5 và điểm trung bình trên 95 ( với sinh viên ứng tuyển tiến sĩ)
– Điều kiện duy trì: đăng ký ít nhất 6 tín chỉ ( tiến sĩ 9 tín), điểm trung bình 95 trở lên và không bị nợ môn  
Miễn phí 100% phí nhập học 
Sinh viên nước ngoài 1 – Đăng ký ít nhất 6 tín chỉ kỳ học trước, điểm trung bình từ 85 trở lên, không bị nợ môn
– Là sinh viên không đủ điều kiện về năng lực ngôn ngữ nhưng được tiến cử bởi trưởng khoa 
20% học phí 
Sinh viên nước ngoài 2 – Đăng ký ít nhất 6 tín chỉ kỳ học trước, điểm trung bình từ 80 trở lên, không bị nợ môn 
– Topik 3 trở lên hoặc người mang quốc tịch từ các nước có ngôn ngữ mẹ đẻ là tiếng Anh
30% học phí 
Sinh viên nước ngoài 3 – Đăng ký ít nhất 6 tín chỉ kỳ học trước, điểm trung bình từ 80 trở lên, không bị nợ môn 
– Topik 4 trở lên hoặc có chứng chỉ tiếng anh TOEFL IBT 80/ IELTS 5.5/ TEPS 600/ NEW TEPS 326 trở lên  
50% học phí 
Sinh viên nước ngoài 4 – Đăng ký ít nhất 6 tín chỉ kỳ học trước, điểm trung bình từ 80 trở lên, không bị nợ môn 
– Topik 5  
60% học phí 
Sinh viên nước ngoài 5 – Đăng ký ít nhất 6 tín chỉ kỳ học trước, điểm trung bình từ 80 trở lên, không bị nợ môn
– Topik 6 
70% học phí 
Sinh viên nước ngoài ưu tú 
– Đăng ký ít nhất 6 tín chỉ kỳ học trước, điểm trung bình từ 95 trở lên, không bị nợ môn
– Topik 6 
100% học phí 
Học bổng KISS cho sinh viên nước ngoài – Đăng ký ít nhất 6 tín chỉ kỳ học trước, điểm trung bình từ 80 trở lên, không bị nợ môn
– Học bổng này sẽ được xem xét và trao cho số lượng nhân viên nhất định  
1 khoản chi phí nhất định  
Phân loại Phòng chung ( 2 người) Phòng khép kín 
Phòng 2 nam Phòng 2 nữ Phòng nam- nữ 
Phí quản lý 610.000 KRW 1.187.000 KRW 1.187.000 KRW 1.270.000 KRW 
Lưu ý  
– Phí ăn ở căng tin 803.000 KRW cho 1 kỳ học ( có thể lựa chọn đăng ký hoặc không)
– Nhà ăn ngày trong tuần sẽ chuẩn bị 2 bữa ăn, cuối tuần và ngày lễ là 3 bữa.
– Thời gian sử dụng ký túc xá 1kỳ khoảng 4 tháng 

VIII. KẾT LUẬN  

Trên đây là những thông tin về trường Đại học Keimyung Hàn Quốc.  Nếu bạn đang quan tâm và muốn tìm hiểu về du học Hàn Quốc thì hãy liên hệ với ERANG thông qua facebook hoặc qua hotline 0964206620 để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất. 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *