TRƯỜNG ĐẠI HỌC KWANGWOON

I. TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KWANGWOON

Đại học Kwangwoon – Trường Đại học Top 1 về kỹ thuật của Hàn Quốc. Đây là ngôi trường đại học nổi tiếng với thế mạnh về các lĩnh vực kỹ thuật, công nghệ thông tin và truyền thông.

Thông tin cơ bản :

·   Tên tiếng Hàn: 광운대학교

·   Tên tiếng Anh: Kwangwoon University.

·   Loại hình: trường tư thục

·   Năm thành lập: 1934

·    Địa chỉ: 20 Kwangwoonro, Nowon gu, Seoul Hàn Quốc.

·     Website:  kw.ac.kr

II.  LỊCH SỬ HÌNH THÀNH

·  Năm 1934 bởi Son Jeong-ik với tên gọi ban đầu là Học viện Điện tử Joseon.

·  Sau đó, trường phát triển và đổi tên thành Đại học Kwangwoon vào năm 1987.

III.   ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT

·   TOP 4 trường Đại học đào tạo tốt tiếng Hàn tại Seoul.

·   Năm 2015, đại học Kwangwoon đứng TOP 15 về trường Đại học đào tạo lĩnh vực Khoa học – Kỹ thuật tốt nhất Hàn Quốc (Theo Korea Economic Daily)

·   Năm 2014 và 2015, đại học Kwangwoon đứng TOP 56 về trường Đại học đào tạo lĩnh vực Kỹ thuật tốt nhất Châu Á (Theo bảng xếp hạng QS).

·   Nhiều chính sách học bổng cho sinh viên nước ngoài.

IV.   CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN

Điều kiện tuyển sinh:

·   Học viên là người nước ngoài có cả bố và mẹ mang quốc tịch nước ngoài

·   Tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp cao đẳng hoặc đại học.

·   Năm trống không quá 3 năm

§  GPA  >7

Chương trình học và học phí

Chương trình học10 tuần/ 1 kỳ ~200h học, 5 ngày/ tuần ( T2~T6), 4h/ ngày
Phí nhập học50.000 KRW
Học phí1.400.000 KRW/ kỳ

Học phí có thể thay đổi. 

Sinh viên đến từ Việt Nam bắt buộc phải đăng ký ít nhất là 4 học kỳ.

V.  CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH

Phân loạiNội dung
Quốc tịchSinh viên ngoại quốc có bố mẹ mang quốc tịch nước ngoài
Người có 2 quốc tịch nhưng không mang quốc tịch Hàn
Học lực và năng lực tiếngNhập học mớiĐã tốt nghiệp THPT
GPA > 7
Topik 3 trở lên
Nhập học chuyển tiếp năm 2Đã hoàn thành hết năm thứ nhất chương trình đại học hệ 4 năm ( hoàn thành tối thiểu 25 tín)
Topik 3 trở lên
Nhập học chuyển tiếp năm 3Đã hoàn thành hết năm thứ 2 chương trình đại học hệ 4 năm ( hoàn thành tối thiểu 60 tín)
Topik 3 trở lên

Điều kiện tuyển sinh:

Khối ngành, chuyên ngành

Khối ngànhChuyên ngành
Công nghệ thông tin – điện tửCông nghệ điện tử
Công nghệ dung hợp điện tử
Kỹ thuật vật liệu điện tử
Kỹ thuật điện
Kỹ thuật hệ thống bán dẫn
Bưu điện viễn thông
AIKỹ thuật máy tính và thông tin
Robot thông minh
Robotics ( chuyên ngành robot AI, kiểm soát thông tin và hệ thống…)
Software
Thông tin tổng hợp
Kỹ thuậtKiến trúc ( 5 năm)
Môi trường
Kỹ thuật kiến trúc ( 4 năm)
Công nghệ hoá học
Khoa học tự nhiênToán học
Hoá học
Giáo dục thể chất
Vật lý điện và sinh học
Xã hội và nhân vănNgôn ngữ và văn học Hàn Quốc
Ngôn ngữ và công nghiệp Anh 
Truyền thông media (thông tin ngôn luận, truyền thông media tương tác, truyền thông chiến lược)
Tâm lý công nghiệp
Văn hoá Đông Bắc Á ( giao lưu văn hoá, phát triển nội dung văn hoá)
Chính sách luậtHành chính
Luật (Luật cơ bản, luật quốc tế, luật khoa học kỹ thuật)
Quốc tế ( Khu vực quốc tế)
Kinh doanhQuản trị kinh doanh
Thương mại quốc tế
Quản trị kinh doanh ( quản trị dữ liệu lớn big data)

Học phí

Khối ngànhHọc phí
Kỹ thuật điện tử – thông tin4.883.400 KRW
Kỹ thuật
AI
Khoa học tự nhiên4.319.100 KRW
Truyền thông Media
Văn hoá Đông Bắc Á4.183.800 KRW
Thương mại quốc tế
Kinh doanh3.966.000 KRW
Xã hội và nhân văn3.759.200 KRW
Chính sách luật

Học bổng

Với sinh viên mới nhập học

Điều kiệnHọc bổng
Sinh viên mới nhập học30% học phí
Sinh viên học tại viện ngôn ngữ của trường50% học phí
Topik 370% học phí
Từ Topik 4 trở lên80% học phí

Với sinh viên đang theo học

Điều kiệnHọc bổng
GPA > 4.3 hoặc 97 điểm100% học phí
GPA  từ 4.0~ 4.3  (90~ 96 điểm)70% học phí
GPA  từ 3.5~ 4.0 (85~89 điểm)50% học phí
GPA  từ 3.0~ 3.5 ( 80~ 84 điểm)30% học phí

VI. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC

Điều kiện tuyển sinh :

·  Sinh viên nước ngoài có cả bố và mẹ mang quốc tịch nước ngoài.

·   Đã tốt nghiệp và có giấy chứng nhận bằng cử nhân đối với ứng tuyển Thạc sĩ. Đã tốt nghiệp hệ Thạc sĩ đối với ứng tuyển Tiến sĩ.

·  Topik 3 trở lên.

Khối ngành và chuyên ngành

Khối ngànhChuyên ngành
Kỹ thuậtKỹ thuật điện tửKỹ thuật điện tử và truyền thôngKỹ thuật điệnKỹ thuật vật liệu điện tửKỹ thuật máy tínhKỹ thuật điều khiển và thiết bịKỹ thuật hoá họcKhoa học và kỹ thuật vô tuyếnKỹ thuật kiến trúcKỹ thuật môi trườngKhoa học máy tínhKiến trúcQuản lý Công nghệ Quốc phòngPlasma- Bio Display 
Khoa học tự nhiênVật lý điệnToán họcHoá học
Xã hội và nhân vănQuản trị kinh doanhThương mại quốc tếHành chính côngPháp luật đại cươngNgôn ngữ và văn học Hàn QuốcNgôn ngữ và văn học AnhTruyền thôngHệ thống quản lý thông tinTâm lý công nghiệpNghiên cứu khu vực quốc tếCông nghiệp văn hoá

Học phí

Chương trìnhPhí nhập họcHọc phí
Thạc sĩNhân văn983.000 KRW5.082.000 KRW
Kỹ thuật6.663.000 KRW
Khoa học tự nhiên5.913.000 KRW
Tiến sĩNhân văn5.358.000 KRW
Kỹ thuật6.882.000 KRW
Khoa học tự nhiên6.213.000 KRW

Học bổng

Học bổngĐiều kiệnLưu ý
50% học phíTOEFL 500 ( CBT 179, IBT 61), IELTS 5.0, CEFR B1, TEPS 483, TOPIK 3 trở lênSinh viên nộp giấy chứng nhận sau khi nhập học có quyền nhận học bổng từ kỳ tiếp theo.
30% học phíKhông có chứng chỉ ở trên 

VII.  KÝ TÚC XÁ

Hạng mụcBitsoljaeNhà quốc tế
Phòng2 người 1 phòng4 người 1 phòng
Chi phí1.723.040 KRW/ học kỳ ( cọc 100.000 KRW)
Trang bịGiường, tủ sách, bàn học, ghế, tủ quần áo, nhà vệ sinh, phòng tắm, internet
Cơ sở hạ tầngPhòng giặt, ủi, phòng gym, phòng nấu ăn chung… 

VIII. KẾT LUẬN

Trên đây là những thông tin về trường đại học Kwangwoon  Hàn Quốc.  Nếu bạn đang quan tâm và muốn tìm hiểu về du học Hàn Quốc thì hãy liên hệ với ERANG thông qua facebook hoặc qua hotline 0964206620 để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất. 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *