TỪ VỰNG CÁC CẶP TỪ TRÁI NGHĨA

Học thuộc từ vựng theo các cặp từ trái nghĩa sẽ giúp các bạn nhớ từ vựng lâu hơn, không phải vật lộn với quá nhiều từ vựng, rút gon thời gian học. Cùng ERANG tìm hiểu nhé.

1가깝다 – 멀다Gần – Xa
2가난하다 –  부유하다Nghèo – Giàu
3가늘다 –  굵다Mỏng – Dày
4거칠다 – 부드럽다Gồ ghề – mềm mại
5낮다 – 높다Thấp – cao
6귀엽다 – 얄밉다Dễ thương – đáng ghét
7급하다 – 더디다Gấp – chậm chạp, lề mề
8꾸짖다 –  칭찬하다Trách mắng – khen ngợi
9끌다 – 밀다Kéo – đẩy
10느리다 –  빠르다Chậm – nhanh

Ví dụ:

그는 똑똑하지만 성격이 다소 급해요. => Anh ta thông minh nhưng tính cách hơi hấp tấp

지수는 빤질빤질해서 얄밉다. => Jisoo đáng ghét vì quá lười biếng.

11대부분 – 일부분Đa số – thiểu số
12대답 – 질문Đáp án – câu hỏi
13다행 – 불May mắn – xui xẻo
14늦추다 – 당기다Thả lỏng – kéo căng
15능숙 – 미숙Thành thạo – không thạo
16능력 – 무능력Có năng lực – không có năng lực
17유명 – 무명Sự nổi tiếng – Vô danh, không nổi tiếng
18무색 – Sự không màu, vô sắc – Sự có màu
19일부 – 전부Một phần, một bộ phận –  Toàn bộ
 20깔다 – 개다Trải, dọn, bày ra – Gập lại

Ví dụ:

저는 이번에 수학능력시험을 처음 봐서… => Vì đây là lần đầu tiên tôi thi thử năng lực toán học…

대답해줄래? => Bạn có trả lời được không?

21넓다 – 좁다Rộng – hẹp
22넓어지다 – 좁어지다Trở nên rộng – trở nên hẹp
23달다 – 쓰다Ngọt – đắng
24달리하다 – 똑같다Khác nhau – giống nhau
25답답하다 – 후련하다khó thở, ngột ngạt – thoải mái, thanh thản
26두껍다 – 얇다Dày – mỏng
27드물다 – 흔하다Không nhiều, hiếm – nhiều, dễ tìm
28춥다 – 덥다Lạnh – nóng
29냄새나다 – 향긋하다, 퍼지다Hôi thối – thơm, ngào ngạt
30짜다 – 싱겁다Mặn – nhạt

Ví dụ:

집 안에만 있으니까 너무 답답해요. => Vì chỉ quanh quẩn ở nhà thôi nên tôi rất bức bối.

나도 당신과 똑같다는 생각이오. => Anh và tôi có cùng suy nghĩ với nhau.

31다정 – 냉정Quan tâm – thờ ơ
32만나다 – 헤어지다Gặp gỡ – chia tay
33막히다 –  뚫리다Tắc nghẽn –  lỗ thông
34마지막 – 처음Cuối cùng – Đầu tiên
35마음 – 몸Tấm lòng – vóc dáng
36마르다 – 젖다Khô – ướt
37마녀 – 선녀Phù thủy- nàng Tiên
38행복하다 – 불행하다Hạnh phúc – bất hạnh
39따뜻하다 – 시원하다, 신선하다Ấm- mát
40깨끗하다 – 더럽다Sạch sẽ – bẩn

Ví dụ:

비록 돈이 많지는 않지만 자족을 하다 보니 매일이 행복합니다. => Dù không có nhiều tiền nhưng tôi hạnh phúc mỗi ngày vì tự lập được.

이 담요는 두꺼워서 따뜻합니다. => Vì cái chăn này dày nên nó ấm.

41딱딱하다 – 부드럽다, 유연하다, 말랑하다Cứng – mềm
42살다 – 죽다Sống – chết
43시작하다 – 끝나다Bắt đầu – kết thúc
44가다 – 오다Đi – đến
45유해하다 – 유익하다Có hại – có lợi, có ích
46위험하다 – 안전하다, 안정하다Nguy hiểm – an toàn
47똑같다 – 다리하다, 서로 다른Giống nhau – khác nhau
48어렵다 – 쉽다Khó – dễ
49슬기롭다 – 어리 석다Khéo léo, thông minh – ngu dốt, ngu xuẩn
50심다 – 캐다Trồng, trồng trọt – đào, bới

Ví dụ:

술과 담배는 자라나는 청소년들에게 유해합니다. => Rượu và thuốc lá có hại cho thanh thiếu niên.

여름철에는 생선을 익혀 먹는 것이 안전합니다. => Vào mùa hè nấu chín cá rồi ăn thì sẽ an toàn hơn.

51아름답다 – 추하다Đẹp – xấu xí
52약하다 – 가경하다Yếu ớt – mạnh mẽ, cứng rắn
53엷다 – 짙다Mỏng, thưa thớt – dày, rậm rạp
54젊다 – 늙다Trẻ – già
55조용하다 – 시끄럽다Im lặng, tĩnh lặng – ầm ĩ, ồn ào
5짧다 – 길다Ngắn – dài
57차다 – 뜨겁다Lạnh, lạnh nhạt, mát – nóng, bị sốt, đỏ mặt
58영리하다, 똑똑하다 – 우둔하다, 무지하다Thông minh – ngu dốt
59깔끔하다, 당전하다 – 무질서하다, 단전치 못하다Gọn gàng, ngăn nắp – luộm thuộm, bừa bãi
60고생하다, 수고하다 – 행복하다vất vả, khổ sở – hạnh phúc, cảm giác viên mãn

Ví dụ:

핀이 떨어지는 소리를 들을 수 있을 정도로 조용해요. => Yȇn lặng đến nỗi có thể nghe cây kim gút rớt xuống đất

그는 일 처리가 아주 깔끔해요. => Anh ta sắp xếp công việc rất gọn gàng.

61행운의 – 운이 없다, 재수 없다May mắn – rủi, rủi ro
62오래된 – 새로운, 신선한Cũ – mới
63마르다 – 젖다Khô – bị ướt
64많다 – 적다Nhiều – ít
65맑다 – 흐리다trong lành, sáng, trong – Đục, mờ
66착하다 – 악하다Hiền lành, tử tế – độc ác
67찾다- 감추다Tìm – che giấu
68뚱뚱하다 –  수척하다Béo – gầy
69무겁다 – 가볍다, 순하다Nặng – nhẹ
70어마어마하다, 거대하다 – 조그마하다khổng lồ – tí hon

Ví dụ:

그녀는 얼굴도 예쁘고 마음씨도 착합니다. => Cô ấy vừa xinh đẹp lại vừa có tấm lòng lương thiện

내게 새로운 임무가 부여되었다. => Tôi được giao nhiệm vụ mới.

71들어가다 – 나오다Đi vào – đi ra
72입원하다 – 퇴원하다Nhập viện – xuất viện
73부지런한다, 열심히 하다 – 게으르다Chăm chỉ – lười
74비겁하다 – 감하다Hèn nhát – dũng cảm
75받다 – 주다Nhận – cho
76낙관하다 – 비관하다Lạc quan – bi quan
77비싸다 – 싸다Đắt – rẻ
78수줍다 – 활발하다Ngại, xấu hổ – hoạt bát, nhanh nhẹn, tháo vác
79사납다 – 온순하다Hung dữ, dữ tợn – hiền lành, ngoan ngoãn
80모으다 – 흩다Tập trung lại, gom lại – rung, rắc, vãi

Ví dụ:

승규는 짝사랑하는 여자가 오자 말을 하기는커녕 수줍어서 고개도 못 들었다. => Khi cô gái mà Seunggyu phải lòng đi ngang qua, anh ấy ngại ngùng đến mức không dám nói chứ đừng nói đến việc ngẩng đầu lên.

요즘 미래를 비관하는 종말론에 관한 책들이 많이 나오고 있다. =>Dạo này, có rất nhiều cuốn sách viết về ngày tận thế có thái độ bi quan về tương lai.

Tips: Để có thể nhớ từ vựng một cách chính xác hơn thì Erang có một tips dành cho các bạn đây! Sau khi học từ vựng hãy vận dụng những từ ấy vào câu, có như thế các bạn sẽ nhớ được ngữ cảnh để dùng từ cho chính xác hơn nè ~

네 잎 클로버는 행운의 상징이다. => Cỏ bốn lá tượng trưng cho sự may mắn.

그 아이는 참으로 슬기롭다. => Đứa trẻ đó thật lanh lợi.

오래된 나무상자가 책상 구실을 했다. => Một thùng gỗ cũ được dùng làm bàn.

그녀의 피부는 부드럽다. => Làn da của cô ây mềm mại.

그는 가장으로서 돈을 벌지 못하는 자신의 무능력을 탓했다. => Anh đổ lỗi cho việc mình không có năng lực kiếm tiền với tư cách là chủ gia đình.

이 교회는 천장이 매우 높다. => Trần của nhà thờ này rất cao.

그는 세끼밥도 제대로 먹지 못할 정도로 가난하다. => Hắn nghèo đến mức không đủ ăn ngày ba bữa cơm

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *