Việc giữ lễ nghĩa đối với người hàn rất quan trọng, nên việc sử dụng kính ngữ trong đời sống, trong giao tiếp giúp bạn trở nên lịch sự hơn. Dưới đây là một số kính ngữ có thể giúp bạn giao tiếp trong cuộc sống cũng như có nhiều trong bài TOPIK, điều này sẽ giúp bạn đạt điểm cao trong kì thi
TỪ GỐC | KÍNH NGỮ | NGHĨA |
밥 | 진지 | cơm |
말 | 말씀 | lời nói |
집 | 댁 | nhà |
술 | 약수 | rượu |
이름 | 성함 | tên |
나이 | 연세 | tuổi |
병 | 병환 | bệnh |
남편 | 부군 | chồng |
자다 | 주무시다 | ngủ |
배고프다 | 시장하다 | đói bụng |
노인 | 어른신 | người già |
듣다 | 경칭하다 | nghe |
부모 | 부모님 | bố mẹ |
선생 | 선생님 | giáo viên |
교수 | 교수님 | giáo sư |
생일 | 생신 | sinh nhật |
있다 | 계시다 | có |
없다 | 안 계시다 | Không có |
주다 | 주시다/ 드리다 | cho, đưa |
먹다 | 잡수시다/ 드시다 | ăn |
묻다 | 여쭈다 | hỏi |
죽다 | 돌아가시다 | chết |
데리다 | 모시다 | đón, đưa |
아프다 | 편찬으시다 | đau ốm |
보내다 | 올리다 | gửi |
사람,명 | 분 | vị, người |
만나다 | 뵙다 | gặp |
일어나다 | 기상하시다/ 기침하시다 | thức dậy |
데려가다 | 모셔가다 | Mang đi, dẫn đi |
이르다 | 분부하시다 | Chỉ thị, yêu cầu |
Tiểu từ 이/가 | 께서 | |
Tiểu từ 은/는 | 께서는 | |
Tiểu từ에게 | 께 |
Ví dụ:
가: 안녕하세요? 선생님 => em chào thầy
나: 안녕? => xin chào
가: 이 분이 누구입니까? => người này là ai vậy ạ?
나: 아, 이 분이 교수님이에요. => à, người này là giáo sư
Ví dụ:
가: 오늘은 할아버지에게 선물을 주십니까? => hôm nay có tặng quà cho ông nội không?
나: 오늘은 무슨 날입니까? => hôm nay là ngày gì?
가: 할아버지의 생신입니다. => hôm nay là sinh nhật của ông nội mà
Ví dụ:
가: 아버지, 잔지를 드세요.=> bố ơi, ăn cơm thôi
나: 어…, 알겠어… => Ồ…bố biết rồi…