Âm nhạc luôn là đề tài thú vị, khiến cho người học cảm thấy hào hứng. Cùng Erang điểm qua những từ vựng về chủ đề âm nhạc nhé
Từ vựng về nhạc cụ
2. 호른: kèn co
3. 플로트: sáo
4. 색소폰: kèn saxophone
5. 탬버린: trống lục lạc
6. 현악기: nhạc cụ dây
7. 아코디언: đàn accordion, đàn phong cầm
8. 피아노: đàn piano
9. 첼로: đàn cello
10. 트라이앵글: kèn ba góc
11. 꽹과리: chiêng kkwaenggwari
12. 장구: trống janggu
13. 가야금: đàn gayageum
14. 클라리넷: kèn clarinet
15. 오보에: kèn oboa
16. 오른간: đàn organ
17. 징: chiêng
18. 바이올인: violon
19. 관악기: nhạc cụ thổi
20. 실로폰: đàn phiến gỗ
Nhạc cụ truyền thống Hàn Quốc
21. 비파: Đàn tỳ bà
22. 월금: Nguyệt cầm
23. 가야금: Đàn tranh 12 dây Gayageum
24. 거문고: Đàn tranh 6 dây Geomungo, huyền cầm
25. 목탁: Mõ
26. 박: Phách
Từ vựng về thể loại âm nhạc
1. 포크: Thể loại nhạc dân ca
2. 힙팝: Thể loại nhạc hip hop
3. 클래식: Thể loại nhạc cổ điển
4. 컨트리: Thể loại nhạc đồng quê
5. 전자 음악: Thể loại nhạc điện tử
6. 재즈: Thể loại nhạc jazz
7. 라틴: Thể loại nhạc Latin
8. 오페라: Thể loại nhạc opera
9. 랩: Thể loại nhạc rap
10. 레게: Thể loại nhạc reggae
11. 테크노: Thể loại nhạc khiêu vũ
12. 락: Thể loại nhạc rock
Từ vựng khác…
1. 박자: Nhịp trống
2. 가사: Lời bài hát
3. 음계: Tỉ lệ
4. 멜로디: Giai điệu
5. 하모니: Hòa âm
6. 독주: Solo/Đơn ca
7. 합주: Song ca
8. 헤드폰: Tai nghe
9. 마이크: Mic hát
10. 스테레오: Âm thanh nổi
11. 음악가: Nhạc công
12. 작곡가: Người soạn nhạc
13. 지휘자: Người chỉ huy dàn nhạc
14. 랩퍼: Người hát rap
15. 소프라노: Giọng cao
16. 베이스: Bass
17. 테너: Tenor
18. 녹음하다: Thu âm
19. 청중: Khán giả
20. 찬송가: Thánh ca
22. 교향곡: Khúc nhạc
23. 녹음실: Phòng thu âm
24. 무대: Sân khấu
25. 찬송가: Thánh ca
26. 음량: Âm lượng
27. 오케스트라: Nhạc giao hưởng
28. 팝: Nhạc pop
29. 음악 장르: Dòng nhạc
30. 음악 기구: Các thiết bị âm nhạc
- Erang nắm giữ độc quyền tuyển sinh các trường kỳ tháng 6 và tháng 9/2025 miền Nam: Cheongju, Tonmyong, Hosan, Soongeui
- Nếu bạn đang quan tâm và muốn tìm hiểu về du học Hàn Quốc,
Hãy liên hệ với ERANG qua hotline 0964206620 để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất!
——————————————————————————
TRUNG TÂM DU HỌC HÀN QUỐC ERANG
Cầu Nối Vững Chắc – Chắp Cánh Tương Lai
☎️ 𝙑𝙞𝒆̣̂𝙩 𝙉𝙖𝙢: 0964 206 620
☎️ 𝙃𝒂̀𝙣 𝙌𝙪𝒐̂́𝙘: 010 8399 1586
📩 duhocerang@gmail.com
📌 CN 𝙑𝙞𝒆̣̂𝙩 𝙉𝙖𝙢: 31 Đường số 2 KDC CityLand Park Hills, P. 10, Q. Gò Vấp, TP.HCM
📌 CN 𝙃𝒂̀𝙣 𝙌𝙪𝒐̂́𝙘: 48 Hosandong-ro 35buk-gil, Dalseo-gu, Daegu