View Post 🇰🇷 Pyeongtaek ngôi trường danh giá bậc nhất Hàn Quốc.🤝 Chính thức có chuyến công tác thân mật tại Erang.🌟 Đây là niềm tự hào và khẳng định Erang là trung tâm uy tín,📣 Được nhiều Đại học Hàn Quốc chọn làm đối tác tuyển sinh. Hello các bạn trẻ đầy hoài bão![…]
Category Archives: Blog
Your blog category
Từ tượng thanh là mô phỏng âm thanh của con người, con vật hoặc âm thanh của một sự vật, hiện tượng nào đó. Từ tượng hình là những động từ, tính từ miêu tả hình dạng, màu sắc, đặc điểm của sự vật hiện tượng. Và hầu như từ tượng hình là từ láy […]
Gyeongbokgung là một biểu tượng Hàn Quốc văn hóa lâu đời và lịch sử sâu sắc của Hàn Quốc. Là một biểu tượng lịch sử với vẻ đẹp kiến trúc tinh tế giữa thành phố hiện đại. Cung điện này là một điểm đến không thể bỏ qua. Cung điện Gyeongbokgung (경복궁) Cung điện được[…]
Với những mọt phim Hàn hay đã từng tiếp xúc với con người văn hoá Hàn Quốc thì cụm từ “ bbali bbali” không còn gì là xa lạ. Vậy có bao giờ bạn tự hỏi tại sao cụm từ này lại được người Hàn sử dụng với tần suất nhiều như vậy không? Hãy[…]
I. TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KWANGWOON Đại học Kwangwoon – Trường Đại học Top 1 về kỹ thuật của Hàn Quốc. Đây là ngôi trường đại học nổi tiếng với thế mạnh về các lĩnh vực kỹ thuật, công nghệ thông tin và truyền thông. Thông tin cơ bản : · Tên[…]
Sau khi hoàn thành thủ tục xin visa Hàn Quốc, chắc hẳn nhiều bạn rất hồi hộp và mong chờ đón nhận được kết quả từng ngày. Để tiết kiệm thời gian mà vẫn biết được kết quả nhanh chóng bằng một vài thao tác đơn giản, các bạn có thể tự mình tra cứu[…]
Chủ đề về động vật là chủ đề vô cùng hấp dẫn vì vậy hãy cùng Erang tìm hiểu nhé Từ vựng về các loài cá 1. 자라: con ba ba 2. 개구리: con ếch 3. 불가사리: con sao biển 4. 미꾸라지: con trạch 5. 문어: con bạch tuộc 6. 금붕어: cá vàng 7. 악어:[…]
Âm nhạc luôn là đề tài thú vị, khiến cho người học cảm thấy hào hứng. Cùng Erang điểm qua những từ vựng về chủ đề âm nhạc nhé Từ vựng về nhạc cụ 2. 호른: kèn co 3. 플로트: sáo 4. 색소폰: kèn saxophone 5. 탬버린: trống lục lạc 6. 현악기: nhạc cụ dây[…]
1. Từ vựng miêu tả khuôn mặt 얼굴이 갸름하다: khuôn mặt trái xoan 얼굴이 동그랗다: khuôn mặt tròn 네모난 얼굴: khuôn mặt vuông 각진 얼굴: khuôn mặt có góc cạnh 넓은 이마: trán cao 반듯한 코: mũi dọc dừa 코가 높다: mũi cao 코가 낮다: mũi thấp 눈이 크다: mắt to 눈이 작다: mắt nhỏ[…]
1. 무엇 + V : Cái gì? – 무엇: dùng trong văn viết – 뭐 (viết tắt của무엇): dùng trong văn nói – Đứng trước động từ và làm chủ ngữ của câu, không phụ thuộc vào danh từ khác Ví dụ: 어제 뭐 했어? => Hôm qua anh đã làm việc gì? 저거 뭐예요?[…]