Ngoại động từ là động từ diễn tả hành động gây ra trực tiếp lên người hoặc vật nên có thể gọi là động từ gây khiến trong một số tài liệu.
Giống như bị động từ, ngoại động từ trong tiếng Hàn cũng được tạo thành bằng cách gắn đuôi gây khiến tương ứng 이/히/기/리/우/추 vào gốc động từ. Cũng có một số động tính từ thì dùng cấu trúc 게하다
1. V/A +이/히/기/리/우/추 (gây khiến dạng ngắn)
Chủ ngữ trực tiếp thực hiện hành động.
이 | 히 |
보다 => 보이다 먹다 => 먹이다 죽다 => 죽이다 녹다 => 녹이다 끓다 => 끓이다 붙다 => 붙이다 속다 => 속이다 줄다 => 줄이다 높다 => 높이다 | 앉다 => 앉히다 읽다 => 읽히다 좁다 => 좁히다 넓다 => 넓히다 맞다 => 맞히다 입다 => 입히다 눕다 => 눕히다 밝다 => 밝히다 익다 => 익히다 |
리 | 기 |
알다 => 알리다 살다 => 살리다 울다 => 울리다 돌다 => 돌리다 듣다 => 들리다 날다 => 날리다 놀다 => 놀리다 늘다 => 늘리다 마르다 => 말리다 흐르다 => 흘리다 얼더 => 얼리다 | 웃다 => 웃기다 벗다 => 벗기다 씻다 => 씻기다 숨다 => 숨기다 옮다 => 옮기다 남다 => 남기다 맡다 => 맡기다 신다 => 신기다 굶다 => 굶기다 감다 => 감기다 |
우 | 추 |
자다 => 재우다 타다 => 태우다 깨다 => 깨우다 서다 => 세우다 차다 => 차우다 쓰다 => 씌우다 비다 => 비우다 크다 => 크우다 | 늦다 => 늦추다 맞다 => 맞추다 낮다 => 낮추다 |
* Chú ý:
– Với các động từ như “업히다 (cõng được), 보이다 (cho xem), 들리다 (nghe được), 안기다 (ôm được), 잡히다 (bắt được), 읽히다 (cho đọc)…” thì hình thức ngoại động từ và hình thức bị động là giống nhau.
– Nếu những câu bị động, từ được tạo thành từ sự kếp hợp động từ + 어 지다, thì ngoại động từ của những động từ này lại có xu hướng được tạo bằng sự kết hợp động từ + 어 주다.
2. V/A +게 하다 (gây khiến dạng dài)
Chủ ngữ không trực tiếp thực hiện mà sai khiến
슬프다 => 슬프게 합니다: làm cho ai đó buồn
웃다 => 웃게 합니다: làm cho cười, chọc cho cười
앉다 => 앉게 합니다: để ai ngồi, cho ai ngồi
* Chú ý:
– Trong câu chủ động sử dụng ngoại động từ có 게 하다 thì các trợ từ như 이/가có thể chuyển thành 를/ 에게/ 한테.
– Cấu trúc 게 하다cũng có thể kếp hợp với 이, 히, 리, 기 để nhấn mạnh sự tác động của sự gây khiến lên đối tượng bị tác động.
– Cùng có ý nghĩa như vậy, còn có cấu trúc tạo ngoại động từ bởi 도록 하다 nhưng chỉ kết hợp với động từ chỉ động tác.
3. Cấu trúc ngoại động từ (động từ gây khiến)
CẤU TRÚC | |
N을/를 + V/A 이/히/기/리/우/추 Khiến cho…, làm cho… | 이 거울이 방을 넓혔어요. Cái gương này đã khiến cho căn phòng rộng ra. |
N1 에게/한테 + N2 을/를 + V/A 이/히/기/리/우/추 Bắt, bảo ai làm gì…. | 선생님은 남 씨한테 이 대화를 읽혔어요. Cô giáo đã bảo Nam đọc bài hội thoại này. |
N 을/를 + V/A 게 하다 Cho, làm cho… | 요즘 저를 기쁘게 하는 일들이 많이 생겼어요. Dạo này đã xuất hiện nhiều việc làm cho tôi vui. |
N1 + N2 에게 + V 게 하다 Bắt, khiến, sai, bảo ai làm gì…. | 아버지는 저에게 어른들 앞에서 술을 마실 때 고개를 돌리게 하셨어요. Bố đã bảo tôi quay đầu khi uống rượu trước mặt người lớn. |
* Chú ý: ngoài ra còn có nghĩa “cho phép/ không cho phép…”
부모님은 제가 밤늦게 못 나가게 하셨어요.
Bố mẹ không cho phép tôi đi ra ngoài vào đêm khuya.
그 박물관에서는 사진에 못 손대게 합니다.
Ở viện bảo tàng đó không cho phép sờ chạm vào bức tranh.